Trả lời | Đáp án |
---|---|
1. B | C |
2. A | C |
3. C | C |
4. A | A |
5. C | B |
6. C | C |
7. A | D |
8. C | C |
9. D | D |
10. A | B |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
11. B | B |
12. B | B |
13. C | C |
14. B | B |
15. B | B |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
16. A | A |
17. C | C |
18. C | A |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
19. B | B |
20. A | A |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
21. knowledge | knowledge |
22. dangerous | dangerous |
23. happiness | happiness |
24. impression | impression |
25. nearest | nearest/nearby |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
26. easy to learn English | easy to learn English |
27. spending 7 years at secondary school, I went to university | spending 7 years at secondary school, I went to university |
28. is Peter’s father height? | is Peter’s father's height? |
29. broken legs in the crash, he managed to get out of the car before it exploded | both broken legs in the crash, he managed to get out of the car before it exploded |
30. rotten so it had to be thrown away | so rotten that it had to be thrown away |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
31. in getting a job | in getting a job |
32. were you, I would take more exercise | were you, I would take more exercises |
33. Mr. Benson is no longer young, he runs 8 miles before breakfast | Mr Benson is old, he runs 8 miles before breakfast |
34. Answering the phones | answering the phone/answer the phone/answering phone |
35. Hillstunne Road | Hillsdune Road |
36. library | library |
37. 4.45 | 4.45 |
38. national holidays | national holidays |
39. over 11 o'clock | after 11 o’clock/after 11 |
40. Clear voice | clear voice |
Số câu đúng: 26
Trả lời | Đáp án |
---|---|
1. think quickly | think quickly |
2. 22nd October | 22 October |
3. Manuja | Manujia |
4. one thirty | 1.30 |
5. 25th December | Christmas Day/25 December |
6. car park | car-park/parking lot |
7. 45 | 45 |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
8. two cafes | some tables/tables |
9. C | C |
10. D | F |
11. F | G |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
12. B | B |
13. E | E |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
14. B | C |
15. A | A |
16. B | B |
17. A | A |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
18. C | C |
19. presentation | presentation |
20. | model |
21. project | material/materials |
22. | grant |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
23. technical | technical |
24. crow | crow |
25. | cliffs |
26. citylife | speed |
Trả lời | Đáp án |
---|
Trả lời | Đáp án |
---|---|
29. behavior | behavior/behaviour/behaviours/behaviors |
30. new | new |
31. | stress |
32. tail | tails/tail |
33. possible | permanent |
34. F | F |
35. C | E |
Trả lời | Đáp án |
---|---|
37. G | B |
38. E | G |
39. D | D |
40. A | A |
Số câu đúng: 18
Nội dung bài viết câu 1
ETrả lời | Đáp án |
---|---|
1. A | A |
2. B | D |
3. C | B |
4. C | B |
Số câu đúng: 1
THÔNG TIN CÁC KHÓA HỌC TẠI IELTS TRANG NGUYỄN
Trình độ | Đánh giá năng lực – Gợi ý rèn luyện |
Begin (1.0 – 3.0) Grammar + Vocab: 0-10/33 Reading: 0-5/40 Listening: 0-5/40 |
Đánh giá năng lực
👉 Thí sinh mất gốc, chưa có nền tảng về từ vựng và ngữ pháp Tiếng 👉 Khả năng đọc hiểu và nghe hiểu còn kém. 👉 Thí sinh cần xây dựng lại nền tảng Tiếng Anh từ đầu (Ngữ pháp, Từ |
Gợi ý rèn luyện
Bạn nên tập trung ôn luyện ngữ pháp và trau dồi vốn từ vựng cơ bản, Giai đoạn đầu học Tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng là giai đoạn Phương pháp hiệu quả là tập làm quen với Tiếng Anh nhẹ nhàng, thông |
|
Khóa học phù hợp: | |
Explore (3.0-4.5) Grammar + Vocab: 11-27/33 Reading: 6-15/40 Listening: 6-15/40 |
Đánh giá năng lực
👉 Thí sinh đã có nền tảng ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh cơ bản, có thể bắt đầu làm quen với IELTS. 👉 Thí sinh nắm vững một số chuyên đề ngữ pháp nền tảng, vốn từ vựng ổn ở các chủ đề thông dụng, hạn chế ở các chủ đề không quen thuộc. Kỹ năng nghe hiểu và đọc hiểu vẫn còn nhiều hạn chế. 👉 Thí sinh cần làm quen nhiều hơn với 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết, đồng thời vẫn nên củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp. 👉 Để biết chính xác trình độ, bạn nên đặt lịch test 2 kỹ năng Speaking và Writing tại trung tâm IELTS Trang Nguyễn, đội ngũ giáo viên trung tâm sẽ đưa ra đánh giá năng lực và lộ trình phù hợp với trình độ của bạn. |
Gợi ý rèn luyện
Học viên nên tập trung hoàn thiện các chủ đề ngữ pháp cơ bản và mở rộng vốn từ vựng đa dạng hơn các chủ đề. Ở giai đoạn này, học viên nên làm quen với form bài thi IELTS, nắm được một số kỹ thuật cơ bản và các bước làm bài. |
|
Khóa học phù hợp: | |
Accelerate (4.5-5.5) Grammar+Vocab: 28-33/33 Reading: 16-22/40 Listening: 16-22/40 |
Đánh giá năng lực
👉 Thí sinh đã có nền tảng Tiếng Anh tương đối vững, có thể dùng khá chính xác ngữ pháp Tiếng Anh, không mắc lỗi hệ thống, tuy nhiên, có thể gặp khó khắn với cấu trúc nâng cao. 👉Nắm chắc từ vựng, cách dùng từ đối với nhiều chủ đề, tuy nhiên, từ vựng chưa sâu. 👉 Đã làm quen với các dạng trong bài thi IELTS. Kỹ năng nghe hiểu, đọc hiểu tạm ổn. 👉 Để biết chính xác trình độ, bạn nên đặt lịch test 2 kỹ năng Speaking và Writing tại trung tâm IELTS Trang Nguyễn, đội ngũ giáo viên trung tâm sẽ đưa ra đánh giá năng lực và lộ trình phù hợp với trình độ của bạn. |
Gợi ý rèn luyện
Học sinh hoàn thiện cách làm toàn bộ các dạng theo hướng có nâng cao của 4 kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết và bắt đầu học các tips, mẹo ăn điểm, nâng band điểm nhanh. Mở rộng vốn từ, sử dụng được các từ vựng phong phú và linh hoạt, phản xạ với Tiếng Anh tốt. |
|
Khóa học phù hợp: | |
Achieve (5.5-6.5+) Grammar+Vocab: 28-33/33 Reading: 23-40/40 Listening: 23-40/40 |
Đánh giá năng lực
Thí sinh đã có nền tảng Tiếng Anh tương đối vững, có thể dùng khá chính xác ngữ pháp Tiếng Anh, không mắc lỗi hệ thống, tuy nhiên, có thể gặp khó khắn với cấu trúc nâng cao. Nắm chắc từ vựng, cách dùng từ đối với nhiều chủ đề. Thí sinh có kỹ năng nghe và đọc khá tốt. Tuy nhiên, để đạt band điểm cao, thí sinh cần phải không ngừng luyện tập, cải thiện tốc độ làm bài, tiếp cận nhiều hơn với những dạng bài khó và mới theo năm. Để biết chính xác trình độ, bạn nên đặt lịch test 2 kỹ năng Speaking và Writing tại trung tâm IELTS Trang Nguyễn, đội ngũ giáo viên trung tâm sẽ đưa ra đánh giá năng lực và lộ trình phù hợp với trình độ của bạn. |
Gợi ý rèn luyện
Giai đoạn này bạn nên chăm chỉ luyện đề, cập nhật thêm các xu hướng ra đề mới. Ngoài ra, cần tập trung vào Speaking và Writing nếu muốn đạt được điểm số cao. |
|
Khóa học phù hợp: |
HÃY BẮT ĐẦU NHỮNG BƯỚC CHÂN ĐẦU TIÊN TRÊN CON ĐƯỜNG CHINH PHỤC KỲ THI IELTS
BẰNG CÁCH LIÊN HỆ CHO IELTS Trang Nguyễn
Địa chỉ: | CS1: Số 52, phố Chùa Hà, Cầu Giấy, Hà Nội
CS2: Số 15 Yên Lãng, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội CS3: Đường Quyết Thắng, phường Bình Hàn, Hải Dương |
Phone: | 097 288 87 54 |
Email: | ieltstrangnguyen@gmail.com |
Website: | https://itn.edu.vn |
Fanpage: | https://www.facebook.com/ieltstrangnguyen |
LISTENING | READING | WRITING | THÔNG TIN CÁ NHÂN | |
---|---|---|---|---|
Số câu đúng | 26 | 18 | 1 | 1 |
Nhận xét |
Average |
Average |
Đánh giá năng lực:
Thí sinh đã có nền tảng Tiếng Anh tương đối vững, có thể dùng khá chính xác ngữ pháp Tiếng Anh, không mắc lỗi hệ thống, tuy nhiên, có thể gặp khó khắn với cấu trúc nâng cao. Nắm chắc từ vựng, cách dùng từ đối với nhiều chủ đề, tuy nhiên, từ vựng chưa sâu. Đã làm quen với các dạng trong bài thi IELTS. Kỹ năng nghe hiểu, đọc hiểu tạm ổn. Để biết chính xác trình độ, bạn nên đặt lịch test kỹ năng Speaking tại trung tâm IELTS Trang Nguyễn, đội ngũ giáo viên trung tâm sẽ đưa ra đánh giá năng lực và lộ trình phù hợp với trình độ của bạn.
Lớp học phù hợp: Accelerate (4.5-5.5)
Để đánh giá chính xác trình độ, bạn vui lòng kiểm tra thêm kĩ năng Speaking.
Gợi ý:
Học sinh hoàn thiện cách làm toàn bộ các dạng theo hướng có nâng cao của 4 kĩ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết và bắt đầu học các tips, mẹo ăn điểm, nâng band điểm nhanh. Mở rộng vốn từ, sử dụng được các từ vựng phong phú và linh hoạt, phản xạ với Tiếng Anh tốt.
Tài liệu tự học: Tham khảo các tài liệu tự học tại Website IELTS Trang Nguyễn
Tìm hiểu ngay khóa học ACCELERATE
“HỌC TẬP LÀ HẠT GIỐNG CỦA KIẾN THỨC, KIẾN THỨC LÀ HẠT GIỐNG CỦA HẠNH PHÚC”